Thông tin mới nhất về lãi suất ngân hàng HSBC. Giúp khách hàng cập nhật được sự biến động cũng như chính sách lãi suất của ngân hàng cho tất cả các sản phẩm.
Với lợi thế là ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam có tiềm lực tài chính vô cùng mạnh, ngân hàng HSBC là một trong những ngân hàng nhận được nhiều cảm tình và sự ủng hộ từ người dân. Thêm nữa, lãi suất HSBC hiện nay cũng vô cùng hấp dẫn. Khách hàng có nhu cầu tiết kiệm, vay vốn hay sử dụng thẻ tín dụng đều rất ưu đãi.
Trong bài viết này, hãy cùng Bstyle tìm hiểu về lãi suất ngân hàng HSBC cho tất cả các sản phẩm: Tiết kiệm, vay vốn,….
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng HSBC
Hiện ngân hàng cung cấp rất nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm cho khách hàng lựa chọn. Khách hàng có thể gửi tiết kiệm bằng nhiều loại ngoại tệ như Viet Nam Dong, HongKong Dong, USD, JPY,…
Lãi suất tiết kiệm HSBC cho khách hàng thông thường
Khách hàng khi gửi tiết kiệm sẽ được áp dụng mức lãi suất ngân hàng HSBC cho từng kỳ hạn và từng loại tiền tệ riêng biệt. Cụ thể, khách hàng có thể tra cứu lãi suất tiết kiệm HSBC trong bảng cập nhật sau đây.
Kỳ hạn | VND | HKD | GBP | AUD | CAD |
7 ngày | 0.1 | 1.33 | 0.01 | 0.01 | 0.37 |
14 ngày | 0.1 | 1.25 | 0.01 | 0.01 | 0.37 |
21 ngày | 0.1 | ||||
100 ngày | 1.25 | ||||
200 ngày | 1.75 | ||||
300 ngày | 1.75 | ||||
1 tháng | 0.5 | 1.11 | 0.08 | 0.29 | 0.88 |
2 tháng | 0.5 | 1.22 | 0.19 | 0.4 | 0.85 |
3 tháng | 1.25 | 1.17 | 0.27 | 0.48 | 0.95 |
4 tháng | 1.25 | ||||
5 tháng | 1.25 | ||||
6 tháng | 1.75 | 0.81 | 0.17 | 0.05 | 0.71 |
7 tháng | 1.75 | ||||
8 tháng | 1.75 | ||||
9 tháng | 1.75 | 0.82 | 0.25 | 0.12 | 0.76 |
10 tháng | 1.75 | ||||
11 tháng | 1.75 | ||||
12 tháng | 2.75 | 0.86 | 0.33 | 0.17 | 0.84 |
18 tháng | 2.75 | ||||
24 tháng | 2.75 | ||||
36 tháng | 2.75 |
Trên đây là lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng HSBC áp dụng cho khách hàng thông thường. Lãi suất được quy định từ 0.01% đến 2.75%/năm đối với từng loại tiền gửi và kỳ hạn gửi tiền.
Cụ thể:
- Khách hàng gửi tiết kiệm bằng tiền Việt Nam đồng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất, từ 0.1 đến 2.75%/năm
- Khách hàng gửi tiết kiệm bằng EUR, JPY, SGD sẽ được áp dụng mức lãi suẩ 0.01%/năm tại tất cả các kỳ hạn gửi tiền
- Đối với tiền HKD, khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng HSBC sẽ được nhận lãi suất từ 0.81% đến 1.33%/năm
- Lãi suất ngân hàng HSBC áp dụng cho khách hàng gửi tiền bằng GBP là 0.01% đến 0.33%/năm
- Đối với tiền AUD, khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng HSBC sẽ được nhận lãi suất từ 0.01% đến 0.48%/năm
- Khách hàng gửi tiết kiệm bằng tiền CAD sẽ được hưởng lãi suất ở mức 0.37% đến 0.95%/năm tùy từng kỳ hạn.
Việc đa dạng loại tiền gửi hướng đến những khách hàng quốc tế đáng inh sống và làm việc tại Việt Nam, hoặc những khách hàng Việt Nam thường xuyên thực hiện các giao dịch ngân hàng bằng ngoại tệ. Đối với những khách hàng chỉ gửi tiền để tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể quy đổi tiền ngoại tệ sang VNĐ để hưởng mức lãi suất cao nhất hiện nay.
Lãi suất tiết kiệm HSBC cho khách hàng ưu tiên
Ngoài ra, khách hàng đang là khách hàng ưu tiên, khách hàng VIP của ngân hàng HSBC sẽ được áp dụng mức lãi suất riêng. Nhiều ưu đãi hơn so với lãi suất tiết kiệm thông thường.
Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng ưu tiên ngân hàng HSBC được cập nhật trong bảng sau
Kỳ hạn | Nhận lãi cuối kỳ | Nhận lãi hàng tháng |
7 ngày | 0.35 | |
14 ngày | 0.35 | |
21 ngày | 0.35 | |
100 ngày | 1.5 | |
200 ngày | 2 | |
300 ngày | 4 | |
1 tháng | 0.75 | 0.75 |
2 tháng | 0.75 | 0.75 |
3 tháng | 1.5 | 1.5 |
4 tháng | 1.5 | 1.5 |
5 tháng | 1.5 | 1.5 |
6 tháng | 2 | 1.99 |
7 tháng | 2 | 1.99 |
8 tháng | 2 | 1.99 |
9 tháng | 2 | 1.99 |
10 tháng | 2 | 1.99 |
11 tháng | 2 | 1.98 |
12 tháng | 3 | 2.96 |
18 tháng | 3 | 2.94 |
24 tháng | 3 | 2.92 |
36 tháng | 3 | 2.88 |
Lãi suất kể trên áp dụng với các khách hàng ưu tiên của ngân hàng, gửi tiết kiệm bằng tiền Việt Nam. Lãi suất cao hơn lãi suất chung 0.25%/năm ở các kỳ hạn.
Khách hàng ưu tiên gửi tiền bằng ngoại tệ được áp dụng tương tự như mức lãi suất đối với khách hàng thông thường.
Tuy rằng, so sánh lãi suất các ngân hàng thì lãi suất tiết kiệm HSBC đang ở mức khá thấp. Tuy nhiên, khi gửi tiết kiệm, bạn sẽ được sử dụng nhiều tiện ích của ngân hàng, cũng như dễ dàng hơn trong việc vay vốn hoặc mở thẻ tín dụng ngân hàng HSBC
Lãi suất vay ngân hàng HSBC
Hiện nay, HSBC cung cấp rất nhiều sản phẩm cho vay vốn, đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng từ vay tiêu dùng cá nhân, vay mua nhà,… Đây đều là những gói vay vô cùng hữu ích, mang lại nguồn vốn cho khách hàng với lãi suất hấp dẫn với nhiều tiện ích đi kèm.
Ngân hàng HSBC hiện nay đã dừng các gói cho vay mua xe
Lãi suất vay ngân hàng HSBC được chúng tôi cập nhật ngay sau đây
Lãi suất vay tiêu dùng cá nhân HSBC
Ngân hàng HSBc hiện nay có 3 gói cho vay tiêu dùng nổi bật. Có thể kể đến gói vay cho nhân viên trả lương qua tài khoản ngân hàng HSBC, vay tiêu dùng đối với khách hàng ưu tiên và gói tín dụng xanh.
Lãi Suất | Số Tiền Vay (VND) | |
<200 triệu | >=200 triệu | |
Chương trình ưu đãi dành cho nhân viên Doanh nghiệp duy trì tài khoản tại HSBC cho mục đích chuyển lương | 14,99%/năm | 14,49%/năm |
Khách hàng Premier | 14,99%/năm | 14,49%/năm |
Khách hàng thông thường | 16,49%/năm | 16,49%/năm |
Chương trình Tín dụng xanh | ||
Khách hàng Premier | 11,99%/năm | |
Khách hàng khác | 12,99%/năm |
Khách hàng trả lương qua ngân hàng HSBC sẽ được vay tiêu dùng với lãi suất 14.99%/năm. Đây là mức lãi suất có thể nói là thấp nhất trên thị trường hiện nay.
Chưa hết, vẫn là chính sách lãi suất HSBC áp dụng cho khách hàng ưu tiên. Lãi suất vay tín chấp vẫn ở mức 14.99%/năm, nhưng với gái trị khoản vay lớn hơn 200 triệu, lãi suất áp ụng 14.49%/năm. Thấp hơn 0.5% so với lãi suất thông thường.
Khách hàng thông thường, khi đáp ứng đủ các điều kiện vay tín chấp HSBC sẽ được áp dụng mức lãi suất 16,49%/năm. Tuy cao hơn lãi suất áp dụng cho hai gói kể trên, nhưng đây vãn là mức thấp khi so sánh với mức chung trên thị trường.
Lãi suất vay mua nhà HSBC
Vay mua nhà HSBC là phương án vay vốn với thời gian cho vay dài, cùng hạn mức lên đến 70% giá trị căn nhà định mua cho khách hàng. Tùy từng giá trị khoản vay và thời gian cố định lãi suất. Lãi suất ngân hàng HSBC cho vay mua nhà được cập nhật trong bảng sau
Kỳ Hạn Cố Định | Khoản vay mua nhà | |
Từ 500 triệu | Từ 1 tỷ | |
06 tháng | 7,99%/năm | 7,99%/năm |
12 tháng | 7,99%/năm | 7,99%/năm |
24 tháng | Không áp dụng | 8,49%/năm |
36 tháng | Không áp dụng | 9,49%/năm |
48 tháng | Không áp dụng | 9,49%/năm |
60 tháng | Không áp dụng | 10,24%/năm |
Với những khách hàng vay vốn số tiền dưới 500 triệu được lựa chọn giữa hau gói vay: Lãi suất cố định 6 tháng và 12 tháng ở mức 7.99%/năm.
Khách hàng vay mua nhà số tiền từ 1 tỷ đồng trở lên sẽ được lựa chọn một trong năm gói vay như sau:
- Gói 1: Lãi suất 7.99%/năm cố định trong 6 tháng đầu tiên
- Gói 2: Lãi suất 7.99%/năm cố định trong 12 tháng đầu
- Gói 3: Lãi suất 8.49%/năm cố định trong 24 tháng đầu
- Gói 4: Lãi suất 9.4%/năm cố định trong 36 tháng đầu
- Gói 5: Lãi suất 9.49%/năm cố định trong 48 tháng đầu
- Gói 6: Lãi suất 10.24%/năm cố định trong 60 tháng đầu
Tính lãi khoản vay ngân hàng HSBC
Khách hàng có nhu cầu vay vốn tại HSBC có thể tìm hiểu cách tính lãi suất ngân hàng HSBC để chủ động hơn trong việc vay vốn và phương án trả nợ của mình.
Cụ thể, HSBC tính lãi khoản vay theo phương án trả góp hàng tháng. Lãi suất áp dụng theo đúng chính sách mà khách hàng thỏa thuận với ngân hàng trong hợp đồng tín dụng. Lãi suất tính trên dư nợ giảm dần. Nhờ vậy, số tiền khách hàng cần trả mỗi tháng sẽ giảm đi đáng kể do số tiền gốc đã giảm đi từ các tháng trước
Ta cùng đi tìm hiểu ví dụ cụ thể. Khách hàng vay mua nhà ngân hàng HSBC. Khoản vay 500 triệu trong vòng 6 năm. Khách hàng lựa chọn gói lãi suất cố định 12 tháng, lãi suất 7.99%/năm. Sau ưu đãi, lãi suất thả nổi dự kiến ở mức 11%/năm.
Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 10.273.611 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 10.763.888 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 653.391.330 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 153.391.330 VNĐ
- Cụ thể lịch thanh toán chi tiết như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 7,99% | 10.273.611 | 3.329.167 | 6.944.444 | 493.055.556 |
2 | 7,99% | 10.227.372 | 3.282.928 | 6.944.444 | 486.111.112 |
3 | 7,99% | 10.181.134 | 3.236.690 | 6.944.444 | 479.166.668 |
4 | 7,99% | 10.134.895 | 3.190.451 | 6.944.444 | 472.222.224 |
5 | 7,99% | 10.088.657 | 3.144.213 | 6.944.444 | 465.277.780 |
6 | 7,99% | 10.042.419 | 3.097.975 | 6.944.444 | 458.333.336 |
7 | 7,99% | 9.996.180 | 3.051.736 | 6.944.444 | 451.388.892 |
8 | 7,99% | 9.949.942 | 3.005.498 | 6.944.444 | 444.444.448 |
9 | 7,99% | 9.903.703 | 2.959.259 | 6.944.444 | 437.500.004 |
10 | 7,99% | 9.857.465 | 2.913.021 | 6.944.444 | 430.555.560 |
11 | 7,99% | 9.811.226 | 2.866.782 | 6.944.444 | 423.611.116 |
12 | 7,99% | 9.764.988 | 2.820.544 | 6.944.444 | 416.666.672 |
13 | 11,00% | 10.763.888 | 3.819.444 | 6.944.444 | 409.722.228 |
… | |||||
62 | 11,00% | 7.644.676 | 700.232 | 6.944.444 | 69.444.472 |
63 | 11,00% | 7.581.018 | 636.574 | 6.944.444 | 62.500.028 |
64 | 11,00% | 7.517.361 | 572.917 | 6.944.444 | 55.555.584 |
65 | 11,00% | 7.453.704 | 509.26 | 6.944.444 | 48.611.140 |
66 | 11,00% | 7.390.046 | 445.602 | 6.944.444 | 41.666.696 |
67 | 11,00% | 7.326.389 | 381.945 | 6.944.444 | 34.722.252 |
68 | 11,00% | 7.262.731 | 318.287 | 6.944.444 | 27.777.808 |
69 | 11,00% | 7.199.074 | 254.63 | 6.944.444 | 20.833.364 |
70 | 11,00% | 7.135.417 | 190.973 | 6.944.444 | 13.888.920 |
71 | 11,00% | 7.071.759 | 127.315 | 6.944.444 | 6.944.476 |
72 | 11,00% | 7.008.102 | 63.658 | 6.944.444 | 0 |
Trên đây là những thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng HSBC. HY vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất. Trong quá trình vay vốn và trả nợ, khách hàng nên căn cứ theo lãi suất ngân hàng để tính toán giá trị khoản vay. Qua đó chủ động được trong việc trả nợ và tránh những rủi ro mất khả năng thanh toán khi lãi suất biến động trên thị trường.
Chúc các bạn thành công và sớm hoàn thành các dự định tài chính của bản thân và gia đình!