Thời điểm đầu tháng 12/2019, lãi suất ngân hàng Techcombank có nhiều sự thay đổi. Lãi suất tiết kiệm giảm ở nhiều kỳ hạn. Lãi suất cho vay cũng vì thế mà biến động theo ở tất cả các hình thức vay vốn. Hãy cùng cũng tôi cập nhật mức lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất trong bài viết dưới đây.
Lãi suất tiết kiệm Techcombank 2019
Ngân hàng Techcombank là một trong những ngân hàng có các sản phẩm tiết kiệm đa dạng, phong phú. Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm có thể lựa chọn rất nhiều hình thức gửi tiền với mức lãi suất vô cùng hấp dẫn.
Lãi suất tiết kiệm Techcombank được ngân hàng quy định riêng cho từng sản phẩm nhất định. Khách hàng có thể tra cứu lãi suất ngân hàng trong bảng sau đây
Sản phẩm tiết kiệm thường
Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm với kỳ hạn đa dạng, lãi suất cạnh tranh cố định suốt kỳ hạn lựa chọn cho khách hàng. Bạn sẽ không cần phải lo lắng về sự biến động của lãi suất trên thị trường.
Mới đây, Techcombank đưa ra thông báo điều chỉnh giảm lãi suất tại các kỳ hạn, mức giảm từ 0,4 – 0,7%/năm.
Kỳ hạn | Tiết kiệm Thường trả lãi định kỳ | Tiết kiệm Thường trả lãi cuối kỳ | ||||
Hàng tháng | Hàng quý | KH Thường | KH ưu tiên | |||
KH 50- | KH 50+ | KH 50- | KH 50+ | |||
KKH | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
1M |
|
| 4 | 4.4 | 4.3 | 4.5 |
2M | 3.9 |
| 4 | 4.4 | 4.3 | 4.5 |
3M | 3.9 | 4 | 4 | 4.4 | 4.3 | 4.5 |
4M | 3.9 |
| 4 | 4.4 | 4.3 | 4.5 |
5M | 3.9 |
| 4 | 4.4 | 4.3 | 4.5 |
6M | 5.8 | 5.8 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
7M | 5.4 |
| 5.5 | 5.9 | 5.8 | 6 |
8M | 5.4 |
| 5.5 | 5.9 | 5.8 | 6 |
9M | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 5.9 | 5.8 | 6 |
10-11M | 5.3 |
| 5.5 | 5.9 | 5.8 | 6 |
12M | 5.8 | 5.8 | 6 .0 | 6.3 | 6.5 | |
13M | 5.6 |
| 5.8 | 6.2 | 6.1 | 6.3 |
14M | 5.6 |
| 5.8 | 6.2 | 6.1 | 6.3 |
15M | 5.8 | 5.9 | 6.1 | 6.5 | 6.4 | 6.6 |
16-17M | 5.6 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
18M | 6 | 6 | 6.3 | 6.7 | 6.6 | 6.8 |
19-20M | 5.6 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
21M | 5.6 | 5.6 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
22-23M | 5.6 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
24M | 5.5 | 5.6 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
25M | 5.4 |
| 5.8 | 6.2 | 6.1 | 6.3 |
26M | 5.5 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
27M | 5.5 | 5.5 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
28-29M | 5.5 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
30M | 5.5 | 5.5 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
31M | 5.5 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
32M | 5.4 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
33M | 5.4 | 5.5 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
34M | 5.4 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
35M | 5.4 |
| 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
36M | 5.4 | 5.4 | 5.9 | 6.3 | 6.2 | 6.4 |
Lãi suất thay đổi theo số tiền gửi gồm: dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ – dưới 3 tỷ đồng và từ 3 tỷ đồng trở lên. Mức chênh lệch giữa các khung số tiền tường là 0,1%/năm.
Lãi suất gửi tiết kiệm các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng dao động từ 4,1% – 6,6%/năm.
- Đối với khách hàng từ 50 tuổi trở lên được cộng thêm 0,4 điểm % ở hầu hết kỳ hạn (dao động từ 4,5% – 7%/năm).
- Các khách hàng ưu tiên được cộng thêm 0,3 điểm % và khách hàng ưu tiên trên 50 tuổi được cộng thêm 0,6 điểm %.
- Với khách hàng thường, lãi suất tiền gửi các kỳ hạn gửi từ 1 – 5 tháng là 4,1% – 4,3%/năm; kỳ hạn 6 tháng là 6% – 6,2%/năm; kỳ hạn 7 – 11 tháng là 5,6% – 5,8%/năm; kỳ hạn 12 tháng là 6,1% – 6,3%/năm;…
- Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng là 6,6%/năm được áp dụng tại kỳ hạn gửi 18 tháng và số tiền gửi từ 3 tỷ trở lên với khách hàng thường, 7% đối với khách hàng 50+ và 7,1% đối với khách hàng ưu tiên 50+.
Lãi suất tiết kiệm Online Techcombank
Khách hàng có thể gửi tiền, tra cứu thông tin tài khoản, rút tiền và tính lãi suất tiết kiệm online trên chính chiếc điện thoại của mình. Lãi suất tiết kiệm online Techcombank được cập nhật trong bảng sau
Kỳ hạn | Tiền gửi Phát Lộc Online | Tiền gửi Online | ||||||
KH Thường | KH ưu tiên | KH Thường | KH ưu tiên | |||||
FMB/ FIB | ATM | FMB/ FIB | ATM | FMB/ FIB | ATM | FMB/ FIB | ATM | |
1-3W | 0.5 |
| 0.5 |
| 0.5 |
| 0.5 |
|
1M | 4.8 | 4.8 | 4.9 | 4.8 | 4.7 | 4.7 | 4.8 | 4.7 |
2M | 4.8 | 4.8 | 4.9 | 4.8 | 4.7 | 4.7 | 4.8 | 4.7 |
3M | 4.8 | 4.8 | 4.9 | 4.8 | 4.7 | 4.7 | 4.8 | 4.7 |
4M | 4.8 | 4.8 | 4.9 | 4.8 | 4.7 | 4.7 | 4.8 | 4.7 |
5M | 4.8 | 4.8 | 4.9 | 4.8 | 4.7 | 4.7 | 4.8 | 4.7 |
6M | 6.7 | 6.7 | 6.8 | 6.7 | 6.6 | 6.6 | 6.7 | 6.6 |
7M | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | 6.3 | 6.2 |
8M | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | 6.3 | 6.2 |
9M | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | 6.3 | 6.2 |
10M | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | 6.3 | 6.2 |
11M | 6.3 | 6.3 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.2 | 6.3 | 6.2 |
12M | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 6.8 | 6.7 | 6.7 | 6.8 | 6.7 |
13M | 6.6 |
| 6.7 |
| 6.5 |
| 6.6 |
|
14M | 6.6 |
| 6.7 |
|
|
|
|
|
15M | 6.9 |
| 7 |
| 6.8 |
| 6.9 |
|
18M | 7.1 |
| 7.2 |
| 7 |
| 7.1 |
|
19M | 6.7 |
| 6.8 |
|
|
|
|
|
20M | 6.7 |
| 6.8 |
|
|
|
|
|
24M | 6.7 |
| 6.8 |
| 6.6 |
| 6.7 |
|
25M | 6.6 |
| 6.7 |
|
|
|
|
|
36M | 6.7 |
| 6.8 |
| 6.6 |
| 6.7 |
|
Lãi suất tiết kiệm online được quy định cao hơn lãi suất thông thường tại quầy. Đây là một trong những chính sách vô cùng hấp dẫn để khuyến khích khách hàng gửi tiết kiệm online. Ở các kỳ hạn, lãi suất đều được áp dụng cao hơn lãi suất tại quầy từ 0.2 – .08%/năm. Và các khách hàng khác nhau cũng được ngân hàng áp dụng mức lãi suất riêng. Lãi suất ngân hàng Techcombank cho khách hàng ưu tiên cao hơn khách hàng thường 0.1-0.2%/năm tùy từng kỳ hạn.
Lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Không chỉ các gói tiết kiệm được khách hàng đánh giá cao, các sản phẩm cho vay Techcombank cũng vô cùng đa dạng. Bất kỳ nhu cầu tiêu dùng của bạn như vay mua nhà, mua xe, vay tiêu dùng của bạn đều được đáp ứng một cách tối đa bằng hai hình thức vay tín chấp và vay thế chấp. Trong đó, nổi bật nhất là vay mua nhà và vay mua xe.
Sản phẩm | Thời gian ưu đãi | Lãi suất | Thời hạn vay tối đa | Tỷ lệ vay tối đa |
Vay mua nhà | 6 tháng | 7,99% | 300 tháng | 70% |
12 tháng | 8,29% | 300 tháng | 70% | |
Vay mua xe mới | 6 tháng | 8% | 84 tháng | 80% |
12 tháng | 9% | 84 tháng | 80% | |
Vay mua xe cũ | 6 tháng | 8% | 72 tháng | 75% |
12 tháng | 9% | 72 tháng | 75% |
Đây là mức lãi suất ngân hàng Techcombank áp dụng cho khách hàng thông thường. Các khách hàng ưu tiên hoặc khách hàng thân thiết khi vay vốn sẽ được áp dụng mức lãi suất hấp dẫn hơn.
Khách hàng khi vay vốn Techcombank sẽ được hưởng rất nhiều tiện ích hấp dẫn.
- Về hạn mức: Khách hàng được phê duyệt vay lên tới 10 tỷ đồng
- Thời hạn vay vốn lên tới 25 năm
- Có thể dùng chính bất động sản định mua làm tài sản đảm bảo
- Có thể xác định hạn mức vay ngay khi chưa cần tài sản đảm bảo
- Gạt bỏ nỗi lo chứng minh thu nhập
- Phê duyệt nhanh chóng
- Phương thức trả nợ linh hoạt với số tiền phải trả hàng tháng cố định và tiết kiệm tới 25% so với phương thức trả nợ thông thường.
Một ưu điểm vô cùng nổi bật khi vay mua nhà Techcombank đó là khách hàng được phép trả thêm 20 triệu tiền gốc mỗi tháng không tính phí phạt. Điều này giúp cho khách hàng giảm bớt gánh nặng trả nợ, sớm tất toán khoản vay hơn, không bị ảnh hưởng nhiều của biến động lãi suất trên thị trường
Ngoài ra Techcombank cũng đang triển khai gói vay mua nhà ưu đãi tại dự án Vincity Hà Nội với rất nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng:
– Thời hạn vay: 35 năm
– Mức trả hàng tháng chỉ từ 3.9 triệu đồng
– Thời gian trả gốc linh hoạt: Sau tối đa 24 tháng kể từ thời điểm giải ngân
Đây là chương trình ưu đãi đặc quyền mà Techcombank ký hợp đồng hợp tác chiếc lược với VinHome. Mang đến cơ hội mua nhà dễ dàng nhất cho khách hàng.
Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank
Tính lãi suất tiết kiệm Techcombank
Để tính toán được tiền lãi cũng như số tiền sẽ nhận được khi gửi tiết kiệm, khách hàng cần quan tâm đến một số yếu tố sau:
Thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày Techcombank nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
Công thức tính lãi:
Số tiền lãi = ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là 365 ngày. Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định của Techcombank trong từng thời kỳ.
Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.
Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.
Đối với khoản tiền gửi có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một ngày trong kỳ tính lãi, số tiền lãi của kỳ tính lãi bằng tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.
Tính lãi khoản vay ngân hàng Techcombank
Khách hàng vay vốn Techcombank sẽ được áp dụng phương pháp tính lãi theo dư nợ giảm dần. Số tiền lãi bạn cần thanh toán tính trên số dư nợ thực tế hàng tháng. Mỗi tháng khách hàng sẽ phải trả nợ gốc kèm lãi trên số nợ thực tế còn lại.
Giả sử, khách hàng vay mua xe ngân hàng Techcombank. Khoản vay 400 triệu trong 5 năm. Khách hàng lựa chọn gói vay cố định lãi suất 8.79%/năm trong 12 tháng đầu tiên. Sau ưu đãi, lãi suất trung hạn dự tính 10,5%/năm. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 9.596.667 VNĐ
Số tiền trả hàng tháng tối đa: 9.596.667 VNĐ
Tổng tiền phải trả: 500.536.999 VNĐ
Tổng lãi phải trả: 100.536.999 VNĐ
Lịch thanh toán chi tiết của khách hàng như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 8,79% | 9.596.667 | 2.930.000 | 6.666.667 | 393.333.333 |
2 | 8,79% | 9.547.834 | 2.881.167 | 6.666.667 | 386.666.666 |
3 | 8,79% | 9.499.000 | 2.832.333 | 6.666.667 | 379.999.999 |
4 | 8,79% | 9.450.167 | 2.783.500 | 6.666.667 | 373.333.332 |
5 | 8,79% | 9.401.334 | 2.734.667 | 6.666.667 | 366.666.665 |
6 | 8,79% | 9.352.500 | 2.685.833 | 6.666.667 | 359.999.998 |
7 | 8,79% | 9.303.667 | 2.637.000 | 6.666.667 | 353.333.331 |
8 | 8,79% | 9.254.834 | 2.588.167 | 6.666.667 | 346.666.664 |
9 | 8,79% | 9.206.000 | 2.539.333 | 6.666.667 | 339.999.997 |
10 | 8,79% | 9.157.167 | 2.490.500 | 6.666.667 | 333.333.330 |
11 | 8,79% | 9.108.334 | 2.441.667 | 6.666.667 | 326.666.663 |
12 | 8,79% | 9.059.500 | 2.392.833 | 6.666.667 | 319.999.996 |
13 | 10,50% | 9.466.667 | 2.800.000 | 6.666.667 | 313.333.329 |
… |
|
|
|
|
|
55 | 10,50% | 7.016.667 | 350 | 6.666.667 | 33.333.315 |
56 | 10,50% | 6.958.334 | 291.67 | 6.666.667 | 26.666.648 |
57 | 10,50% | 6.900.000 | 233.33 | 6.666.667 | 19.999.981 |
58 | 10,50% | 6.841.667 | 175 | 6.666.667 | 13.333.314 |
59 | 10,50% | 6.783.333 | 116.67 | 6.666.667 | 6.666.647 |
60 | 10,50% | 6.725.000 | 58.333 | 6.666.667 | 0 |