Lãi suất ngân hàng VPbank dành cho các sản phẩm, dịch vụ của mình luôn là điểm thu hút khách hàng. Ngoài lãi suất ưu đãi, ngân hàng còn mang đến cho khách hàng các sản phẩm vô cùng đa dạng.
Mới đây, ngân hàng VPBank mới ra thông báo điều chỉnh lãi suất ở một số các sản phẩm như gửi tiết kiệm, vay vốn,… Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến các khách hàng có nhu cầu đăng ký sử dụng dịch vụ. Vậy, lãi suất ngân hàng VPbank hiện nay là bao nhiêu. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Lãi suất gửi tiết kiệm VPBank 2019 là bao nhiêu?
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank được quy định cho khách hàng đăng ký gửi tiền tại ngân hàng VPBank. Lãi suất được áp dụng riêng cho từng hình thức gửi tiền: gửi tiết kiệm thường, gửi tiết kiệm online,… Ngoài ra, khách hàng gửi tiền các sản phẩm gửi đặc thù sẽ được áp dụng mức lãi suất riêng, theo chính sách của từng sản phẩm do ngân hàng quy định.
Lãi suất tiết kiệm niêm yết tại thời điểm gửi tiền sẽ được cố định trong suốt kỳ hạn gửi của khách hàng. Nếu bạn đang có nhu cầu gửi tiết kiệm, bạn có thể tra cứu lãi suất tiết kiệm VPbank trong các bảng dưới đây
Bảng lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn tại quầy
Kỳ hạn | < 300 triệu | 300 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – < 10 tỷ | ≥ 10 tỷ |
1-3 tuần | 0.8 | ||||
1T | 4.5 | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.8 |
2T | 4.5 | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.8 |
3T | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 4.9 |
4T | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 4.9 |
5T | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 4.9 |
6T | 7 | 7.1 | 7.2 | 7.4 | 7.4 |
7T | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 7.1 | 7.1 |
8T | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 7.1 | 7.1 |
9T | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 7.1 | 7.1 |
10T | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 7.1 | 7.1 |
11T | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 7.1 | 7.1 |
12T | 6.95 | 7.05 | 7.05 | 7.15 | 7.15 |
13T | 6.95 | 7.05 | 7.05 | 7.15 | 7.15 |
15T | 6.9 | 7 | 7.1 | 7.2 | 7.2 |
18T | 7.2 | 7.2 | 7.3 | 7.6 | 7.6 |
24T | 7.2 | 7.2 | 7.3 | 7.6 | 7.6 |
36T | 7.2 | 7.2 | 7.3 | 7.6 | 7.6 |
Lãi suất ngân hàng VPbank niêm yết tại quầy đối với các kỳ hạn 1 – 36 tháng dao động từ 4,5% – 7,6%/năm. Mức lãi suất cao nhất là 7,6%/năm được áp dụng tại các kì hạn từ 18 tháng trở lên với số tiền gửi từ 5 tỉ đồng trở lên
- Lãi suất tiền gửi có kì hạn ngắn từ 1- 3 được niêm yết ở mức 0.8%/năm
- Lãi suất tiết kiệm kì hạn 1 – 2 tháng dao động trong khoảng 4.5 – 4.8%/năm
- Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 3- 5 tháng dao động trong khoảng 4,6% – 4,9%/năm
- Khách hàng gửi tiền kì hạn 6 tháng được áp dụng lãi suất 7 – 7.4%/năm
- Lãi suất tiết kiệm kì hạn 7 – 11 tháng dao động trong khoảng 6.8 – 7.1%/năm
- Lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 – 15 tháng dao động trong khoảng 6.9 – 7.2%/năm
Bảng lãi suất tiết kiệm Online VPBank
Kỳ hạn | < 300 triệu | 300 – < 1 tỷ | 1 tỷ – < 5 tỷ | 5 tỷ – < 10 tỷ | ≥ 10 tỷ |
1-3 Tuần | 0.8 | ||||
1T | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 4.9 |
2T | 4.6 | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 4.9 |
3T | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 5 | 5 |
4T | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 5 | 5 |
5T | 4.7 | 4.8 | 4.9 | 5 | 5 |
6T | 7.1 | 7.2 | 7.3 | 7.5 | 7.5 |
7T | 6.9 | 6.9 | 7.1 | 7.2 | 7.2 |
8T | 6.9 | 6.9 | 7.1 | 7.2 | 7.2 |
9T | 6.9 | 6.9 | 7 | 7.2 | 7.2 |
10T | 6.9 | 6.9 | 7 | 7.2 | 7.2 |
11T | 6.9 | 6.9 | 7 | 7.2 | 7.2 |
12T | 7.05 | 7.15 | 7.15 | 7.25 | 7.25 |
13T | 7.05 | 7.15 | 7.15 | 7.25 | 7.25 |
15T | 7 | 7.1 | 7.2 | 7.3 | 7.3 |
18T | 7.3 | 7.3 | 7.4 | 7.7 | 7.7 |
24T | 7.3 | 7.3 | 7.4 | 7.7 | 7.7 |
36T | 7.3 | 7.3 | 7.4 | 7.7 | 7.7 |
Đối với hình thức gửi tiết kiệm online, lãi suất tại cùng kì hạn cao hơn 0,1 điểm % so với hình thức gửi tại quầy.
Nhóm khách hàng ưu tiên khi gửi tiết kiệm, VPBank sẽ áp dụng chính sách thưởng riêng. Khi khách hàng gửi khoản tiền từ 100 triệu trở lên sẽ tự động được cộng thêm 0.1% so với lãi suất được VPBank công bố tại thời điểm đó ở tất cả các kỳ hạn.
Ngoài ra, một số sản phẩm tiết kiệm đặc thù như: Tiết kiệm Bảo toàn Thịnh Vượng, tiết kiệm gửi góp Dream Savings, tiết kiệm bảo chứng thấu chi sẽ được ngân hàng quy định mức lãi suất riêng trên cơ sở lãi suất tiết kiệm thông thường.
Lãi suất vay ngân hàng VPbank mới nhất
Sản phẩm cho vay luôn là sản phẩm được ngân hàng VPbank chú trọng đầu tư triển khai và phát triển. Trong năm 2019, VPbank tiếp tục đẩy mạnh phát triển tín dụng cá nhân. Vì vậy, ngân hàng đã liên tục tung ra các gói vay ưu đãi thu hút tệp khách hàng có nhu cầu cả vay vốn thế chấp và vay vốn tín chấp.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank
Vay tín chấp là sản phẩm ngân hàng VPbank dành cho các khách hàng cá nhân. Với giá trị khoản vay không quá lớn và thời gian vay vốn ngắn. Hình thức vay tín chấp phổ biến nhất hiện nay là vay theo lương. Khách hàng không cần tài sản bảo đảm, đang đi làm nhận lương chuyển khoản hoặc tiền mặt tại các công ty, doanh nghiệp tư nhân, nhà nước phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân.
Ngoài ra, khách hàng là hộ kinh doanh, hay có nhu cầu chi tiêu, làm đẹp cũng được thiết kế với những gói vay riêng.
Lãi suất vay tín chấp VPBank
Sản phẩm | Vay Ngắn hạn | Vay trung và dài hạn |
Khách hàng có thu nhập trên 20 triệu đồng/tháng | 19% | 20% |
Khách hàng thuộc phân khúc khách hàng ưu tiên | 17% | 18% |
Các khoản vay dưới 12 tháng. Khách hàng vay tín chấp trên 12 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất vay tín chấp trung và dài hạn từ 18%/năm. Lãi suất sẽ được cố định trong suốt thời gian vay vốn.
Ngoài hình thức vay tín chấp theo lương kể trên, VPBank còn có 2 sản phẩm vay tín chấp đặc thù khác. Hướng đến khách hàng nữ và khách hàng đang đầu tư, kinh doanh
– Vay tín chấp cho hộ kinh doanh: Giải pháp vốn cho cá nhân kinh doanh, hộ kinh doanh tại các khu chợ, tuyến phố và các làng nghề. Bao gồm tất cả loại ngành nghề như cửa hàng bán lẻ: tạp hóa, cửa hàng thời trang quần áo, giày dép; dịch vụ ăn uống: café, nhà hàng quán ăn; dịch vụ cá nhân: sửa chữa điện thoại, tiệm ảnh và các cơ sở sản xuất nhỏ: tiệm mộc, tiệm hàn điện…
– Vay tín chấp làm đẹp và chăm sóc sắc đẹp: Đầu tư để tỏa sáng với Gói vay làm đẹp Beauty Up, quý khách hàng nhanh chóng sở hữu vẻ ngoài hoàn mỹ, tăng tự tin và thêm thành công. Ngoài mức ưu đãi lãi suất đặc biệt, khách hàng còn được hưởng ưu đãi giảm giá đặc biệt phí dịch vụ lên tới 50% từ các đối tác của VPBank và hàng loạt quà tặng giá trị khác tại các đối tác lớn: Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, Bệnh viện Thu Cúc, Thẩm mỹ viện Xuân Hương, Bệnh viện Thẩm mỹ Hàn Quốc, Trung tâm Bodyline International, Nha khoa Kim Dental, She Beauty Clinic, Nha khoa Đức GDC và Nha khoa Ninh Kiều, TMV Bắc Á Cần Thơ…
– Vay tín chấp ưu đãi Giáo viên: Vay tiêu dùng không cần tài sản bảo đảm dành cho khách hàng công tác trong ngành giáo dục bao gồm giáo viên và cán bộ quản lý đang làm việc tại các trường học công lập và tư thục các cấp từ mầm non đến đại học
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng VPBank
Các sản phẩm cho vay thế chấp nổi bật nhất của ngân hàng VPbank hiện tại là Vay mua bất động sản và vay mua xe ô tô cho khách hàng cá nhân. Với mong muốn hỗ trợ đối đa cho khách hàng, VPBank triển khai nhiều chương trình ưu đã vay thế chấp với mức lãi suất ưu đãi chỉ từ 6,9%/năm. Cụ thể, lãi suất vay mua nhà và vay mua xe ngân hàng VPbank hiện nay như sau:
Khách hàng có nhu cầu vay mua ô tô sẽ được ưu đãi lãi suất cố định chỉ từ 6.9%/năm. Cụ thể các gói cho vay như sau:
- Lãi suất 6.9%/năm cố định trong 3 tháng đầu tiên
- Lãi suất 7.9%/năm cố định trong 6 tháng đầu tiên
- Lãi suất 8.9%/năm cố định trong 12 tháng đầu tiên
Cả 3 gói vay ưu đãi này đều rất hấp dẫn đối với các khách hàng. Tùy vào điều kiện và kế hoạch trả nợ của bạn mà có thể lựa chọn gói vay cho mình. Sau khi hết thời gian ưu đãi, lãi suất vay mua xe VPBank tháng 12/2019 sẽ được tính theo lãi suất thả nổi trên thị trường.
Đối với nhu cầu vay mua nhà, khách hàng sẽ được lựa chọn một trong hai gói lãi suất sau đây
- Gói 1: Ưu đãi lãi suất 7.9%/năm cố định trong 6 tháng đầu tiên
- Gói 2: Ưu đãi lãi suất 8.5%/năm cố định trong 12 tháng đầu tiên
Tuy rằng chỉ có hai sự lựa chọn, nhưng đây đều là những gói vay với lãi suất ưu đãi nhất. So sánh lãi suất các ngân hàng, VPbank thuộc nhóm những ngân hàng có lãi suất thấp nhất hiện nay.
Thêm nữa, khi vay vốn, bạn còn nhận được rất nhiều tiện ích từ ngân hàng và các đối tác:
- Hạn mức cho vay tối đa lên đến 100% giá trị tài sản định mua
- Thời gian vay đến 25 năm giúp cho giảm nhẹ tiền lãi hàng tháng
- Miễn phí trả nợ trước hạn từ sau năm thứ 4 trở đi
- Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, gốc trả hàng tháng hoặc cuối kỳ
- Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
- Chứng minh thu nhập linh hoạt, dễ dàng
- Phê duyệt khoản vay trong vòng 2 ngày làm việc
- Chấp nhận tài sản đảm bảo hình thành từ vốn vay
- Được nhân viên ngân hàng và nhân viên bất động sản, ô tô tư vấn giải pháp tài chính phù hợp
Cách tính lãi suất ngân hàng VPbank
Hướng dẫn tính lãi suất ngân hàng VPbank
Khi có trong tay mức lãi suất ngân hàng VPbank đang áp dụng, bạn có thể dễ dàng tính được tiền lãi trả ngân hàng trong suốt thời gian vay vốn. Đầu tiên, bạn cần xác định các thông tin sau:
- Số tiền cần vay
- Thời hạn vay
- Lãi suất vay cố định ban đầu
- Thời gian cố định lãi suất
- Lãi suất thả nổi trung bình dự kiến trên thị trường
Ngân hàng sẽ tính tiền lãi theo lãi suất thả nổi, dư nợ giảm dần. Lãi suất sẽ được điều chỉnh theo từng thời kỳ, biến đổi theo thời gian. Lãi sẽ chỉ tính trên số tiền thực tế bạn còn nợ, sau khi đã trừ ra phần tiền gốc bạn đã trả trong các tháng trước đó.
Ví dụ, khi bạn vay 50.000.000đ, thời hạn 1 năm (12 tháng)
Tháng đầu tiên, lãi được tính trên 50.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc 5.000.000đ.
Tháng thứ hai, lãi sẽ chỉ tính trên 45.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc thêm 5.000.000đ.
Tháng thứ 3, lãi sẽ chỉ tính trên 40.000.000đ… Các tháng tiếp theo lãi sẽ được tính tiếp tục tương tự theo cách thức này.
Ví dụ tính lãi vay mua xe ô tô ngân hàng VPbank
Ví dụ, khách hàng có nhu cầu mua xe. Đăng ký vay tại ngân hàng VPbank lựa chọn gói vay mua xe với lãi suất cố định 12 tháng đầu tiên là 8,9%/năm. Khoản vay 400 triệu đồng trong vòng 6 năm. Lãi suất thả nổi mức 10.5%/năm. Số tiền khách hàng cần trả cho ngân hàng mỗi tháng như sau
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 8.522.223 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 8.522.223 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 521.838.880 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 121.838.880 VNĐ
Cụ thể, số tiền cần trả từng tháng trong suốt thời gian vay vốn như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN CẦN TRẢ | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 8,90% | 8.522.223 | 2.966.667 | 5.555.556 | 394.444.444 |
2 | 8,90% | 8.481.019 | 2.925.463 | 5.555.556 | 388.888.888 |
3 | 8,90% | 8.439.815 | 2.884.259 | 5.555.556 | 383.333.332 |
4 | 8,90% | 8.398.612 | 2.843.056 | 5.555.556 | 377.777.776 |
5 | 8,90% | 8.357.408 | 2.801.852 | 5.555.556 | 372.222.220 |
6 | 8,90% | 8.316.204 | 2.760.648 | 5.555.556 | 366.666.664 |
7 | 8,90% | 8.275.000 | 2.719.444 | 5.555.556 | 361.111.108 |
8 | 8,90% | 8.233.797 | 2.678.241 | 5.555.556 | 355.555.552 |
9 | 8,90% | 8.192.593 | 2.637.037 | 5.555.556 | 349.999.996 |
10 | 8,90% | 8.151.389 | 2.595.833 | 5.555.556 | 344.444.440 |
11 | 8,90% | 8.110.186 | 2.554.630 | 5.555.556 | 338.888.884 |
12 | 8,90% | 8.068.982 | 2.513.426 | 5.555.556 | 333.333.328 |
… |
|
|
|
|
|
65 | 10,50% | 5.944.445 | 388.889 | 5.555.556 | 38.888.860 |
66 | 10,50% | 5.895.834 | 340.278 | 5.555.556 | 33.333.304 |
67 | 10,50% | 5.847.222 | 291.666 | 5.555.556 | 27.777.748 |
68 | 10,50% | 5.798.611 | 243.055 | 5.555.556 | 22.222.192 |
69 | 10,50% | 5.750.000 | 194.444 | 5.555.556 | 16.666.636 |
70 | 10,50% | 5.701.389 | 145.833 | 5.555.556 | 11.111.080 |
71 | 10,50% | 5.652.778 | 97.222 | 5.555.556 | 5.555.524 |
72 | 10,50% | 5.604.167 | 48.611 | 5.555.556 | 0 |
Lưu ý: Kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm nhất định.
Trên đây là những thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng VPbank ở các sản phẩm: Gửi tiết kiệm, vay vốn mua nhà, mua xe, vay vốn tín chấp. Hi vọng sẽ mang đến cho khách hàng những thông tin hữu ích nhất để tối ưu hóa các giải pháp tài chính cá nhân và gia đình.