Tháng 11/2019, lãi suất Sacombank cao nhất đạt 8%/năm áp dụng với kì hạn 13 tháng. Lãi suất ngân hàng Sacombank tiếp tục được giữ nguyên so với tháng trước. Dưới đây là những thông tin cụ thể về lãi suất tiền gửi ngân hàng Sacombank dành cho nhóm khách hàng cá nhân & tổ chức.
Cách tính lãi suất Sacombank đơn giản nhanh chóng
Yếu tố tính lãi suất Sacombank
- Thời hạn tính lãi: xác định bắt đầu từ ngày giải ngân khoản cấp tín dụng cho đến hết ngày liền kề (trước ngày thanh toán hết khoản cấp tín dụng), khoản tiền gửi tính từ ngày đầu và bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi suất, còn thời điểm xác định số dư tính lãi là cuối mỗi ngày nằm trong thời hạn tính lãi.
- Số dư thực tế: đây là số dư đầu ngày tính lãi của số dư nợ gốc trong hạn và quá hạn, số dư do lãi chậm trả thực tế khi mà bên nhận cấp tín dụng phải trả cho bên cấp tín dụng, sử dụng để tính lãi suất ngân hàng Sacombank theo thỏa thuận và quy định pháp luật về cấp tín dụng.
- Lãi suất tính lãi: tính theo tỉ lệ %/năm.
Công thức tính lãi suất Sacombank
- Số tiền lãi từng kỳ tính lãi được xác định là:
- Số tiền lãi một ngày được tính như sau:
Số liền lãi ngày = (Số dư thực tế x lãi suất tính lãi) / 365
- Số tiền lãi của cả kỳ tính lãi bằng tổng số tiền lãi từng ngày của các ngày trong kỳ tính lãi.
- Với các khoản tiền gửi, tín dụng có thời gian duy trì với số dư thực thế nhiều hơn 1 ngày kỳ tính lãi sẽ được dung công thức rút gọn sau đây để tính lãi:
Số tiền lãi = (Số dư thực tế x Số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Lãi suất tiền gửi Ngân hàng Sacombank mới nhất 2019
Lãi suất Sacombank huy động dành cho khách hàng cá nhân
Áp dụng cho tài khoản mở tại quầy
Lãi suất Sacombank theo mức gửi, kỳ hạn gửi – Bảng 1
Kỳ hạn (tháng) | Mức gửi | VND | USD | EUR | AUD | |||
Lãi cuối kỳ (%) | Lãi hàng quý (%) | Lãi hàng tháng (%) | Lãi trả trước (%) | Lãi cuối kỳ (%) | ||||
1 | Không quy định | 5.00 | 5.00 | 4.98 | 0.00 | |||
2 | Không quy định | 5.20 | 5.19 | 5.16 | 0.00 | |||
3 | Không quy định | 5.30 | 5.28 | 5.23 | 0.00 | 0.05 | ||
4 | Không quy định | 5.40 | 5.36 | 5.30 | 0.00 | |||
5 | Không quy định | 5.40 | 5.35 | 5.28 | 0.00 | 0.10 | 0.30 | |
6 | < 200 trđ | 6.50 | 6.45 | 6.41 | 6.30 | 0.00 | 0.10 | 0.50 |
7 | Không quy định | 6.50 | 6.40 | 6.26 | 0.00 | 0.10 | 1.00 | |
8 | Không quy định | 6.50 | 6.38 | 6.23 | 0.00 | 0.10 | 1.10 | |
9 | Không quy định | 6.70 | 6.59 | 6.55 | 6.38 | 0.00 | 0.10 | 1.20 |
10 | Không quy định | 6.70 | 6.54 | 6.35 | 0.00 | 0.10 | 1.30 | |
11 | Không quy định | 6.70 | 6.52 | 6.31 | 0.00 | 0.10 | 1.40 | |
12 | < 200 trđ | 6.90 | 6.73 | 6.69 | 6.45 | 0.00 | 0.10 | 1. 50 |
13 | Không quy định | 8.00 | 7.70 | 7.36 | 0.00 | 0.12 | ||
15 | < 200 trđ | 7.05 | 6.81 | 6.78 | 6.48 | |||
18 | < 200 trđ | 7.20 | 6.90 | 6.86 | 6.50 | 0.00 | ||
24 | < 200 trđ | 7.30 | 6.87 | 6.83 | 6.37 | 0.00 | ||
36 | < 200 trđ | 7.40 | 6.74 | 6.70 | 6.06 | 0.00 |
Lãi suất Sacombank theo mức gửi, kỳ hạn gửi – Bảng 2
Lãi suất Sacombank đối với các tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, tài khoản ký quỹ, tài khoản vốn đầu tư gián tiếp
Loại hình tiền gửi | Lãi suất (%/năm) | |||
VND | USD | EUR | AUD, CAD, CHF, GBP, JPY, SGD | |
TK Tiết kiệm không kỳ hạn | 0.30 % | 0.00 % | 0.00 % | 0.00 % |
Tài khoản thanh toán | 0.30 % | 0.00 % | 0.02 % | 0.00 % |
Tài khoản ký quỹ | 0.00 % | 0.00 % |
Lãi suất Sacombank với gói tài khoản VIP
Số dư bình quân (A) | A < 50 triệu | A ≥ 50 triệu |
Lãi suất (%/năm) | 0.05 % | 1.00 % |
Lãi suất Sacombank đối với tiết kiệm có kỳ hạn ngày
- Kỳ hạn dưới 30 ngày lãi suất: 1.00 %/năm
- Kỳ hạn 30 ngày trở lên, áp dụng mức lãi suất của Bảng 1 trên
Lãi suất Sacombank với tiền gửi tương lai
Kỳ hạn | 1 đến 5 năm |
Lãi suất (%/năm) | 5.50 % |
Lãi suất Sacombank với tiết kiệm trung niên phúc lộc
Kỳ hạn | Cuối kỳ | Ghi chú |
Từ 12 tháng trở lên | + 0.1 %/năm | Lãi suất được công vào lãi cuối kỳ Là loại hình hưởng lãi hàng tháng, hàng quý và được quy đổi tương ứng từ lãi cuối kỳ. |
Lãi suất Sacombank với tiết kiệm tích tài
Loại tiền | Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
VND | 6, 9, 12, 24 tháng | 5.50 % |
USD | 0.00 % |
Lãi suất Sacombank với tiết kiệm đại phát
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |||
Hàng quý | 6 tháng | Hàng năm | Cuối kỳ | |
24 tháng | 6.60 % | 6.80 % | 7.10 % | 7.30 % |
36 tháng | 6.80 % | 7.00 % | 7.20 % | 7.40 % |
Áp dụng cho tài khoản mở trực tuyến
Lãi suất Sacombank với tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến
Lãi suất huy động Sacombank dành cho tổ chức
Tài khoản thanh toán
Loại tiền VND
Số dư bình quân tài khoản | Lãi suất (%/năm) |
Từ 1 triệu đồng đến dưới 3,000 triệu đồng (*) | 0.30 |
Từ 3,000 triệu đồng đến dưới 5,000 triệu đồng | 0.50 |
Từ 5,000 triệu đồng trở lên | 0.60 |
(*) Chỉ áp dụng đối với mức số dư bình quân tài khoản từ 1 triệu đồng trở lên
Ngoại tệ: 0%/năm
Tiền gửi có kỳ hạn thông thường, tiền gửi đa năng
Tiền VND
Ngoại tệ:
- Đối với loại tiền EUR: áp dụng theo khung lãi suất của KHCN.
- Đối với loại tiền USD và các loại ngoại tệ khác: lãi suất 0%/năm ở tất cả các kỳ hạn.
Năm 2018, ngân hàng Sacombank (Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín) vinh dự nằm trong “Top 10 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín”, do vậy Sacombank được đánh giá cao về năng lực và tiềm năng tăng trưởng, tạo vị thế trên thị trường tài chính và nhận được sự tin tưởng của khách hàng. Ngoài ra, ngân hàng Sacombank còn nhận được nhiều giải thưởng lớn khác như: Top 5 công ty được nhân viên nội bộ yêu mến; Top 2 Nhà tuyển dụng được yêu thích trong ngành Tài chính/Ngân hàng/Bảo hiểm; Thương hiệu mạnh Việt Nam 2017; Ngân hàng dẫn đầu về tăng trưởng doanh số chi tiêu trẻ; …