Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng Shinhanbank cho sản phẩm cho vay, và sản phẩm gửi tiết kiệm. Lãi suất vô cùng ưu đãi cho các khách hàng cá nhân
Thị trường ngân hàng Việt Nam được đánh giá là có nhiều tiềm năng phát triển, bởi vậy không chỉ có các ngân hàng trong nước đẩy mạnh hoạt động để cạnh tranh, mà còn các ngân hàng nước ngoài cũng đưa ra những chính sách lãi suất vô cùng ưu đãi. Shinhan Bank vẫn liên tục giữ vị trí đầu bảng trong số các ngân hàng ngoại khi sở hữu hệ thống phòng giao dịch lớn nhất cùng như thu hút lượng khách hàng không hề nhỏ
Trong bài viết này, hãy cùng Bstyle tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Shinhanbank cập nhật mới nhất. Giúp cho các khách hàng có nhu cầu giao dịch với ngân hàng có thêm thông tin cần thiết.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Shinhanbank
Sản phẩm tiết kiệm ngân hàng Shinhan
Tuy rằng các sản phẩm tiết kiệm Shinhanbank không quá đa dạng, không có nhiều sản phẩm đặc thù cho khách hàng lựa chọn như nhiều ngân hàng trong nước. Tuy nhiên, khách hàng gửi tiết kiệm vẫn có thể lựa chọn đa dạng :
- Gửi tiết kiệm nhận lãi cuối kỳ
- Gửi tiết kiệm hàng tháng
- Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
- Gửi tiết kiệm Online
Mỗi sản phẩm mang những đặc điểm khác nhau, hướng đến các khách hàng có điều kiện và nhu cầu khác nhau. Vì vậy mà ngân hàng cũng áp dụng các mức lãi suất khá linh hoạt cho từng gói sản phẩm.
Bảng lãi suất tiết kiệm Shinhan bank
Lãi suất gửi ở shinhan bank được chúng tôi cập nhật mới nhất trong bảng sau. Khách hàng có thể tra cứu thông tin lãi suất vô cùng chính xác.
Kỳ hạn | Nhận lãi | VND | AUD | ||
Tại quầy | Internet | Tại quầy | Internet | ||
1 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
2 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
3 tuần | Cuối kỳ | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.1 |
1 tháng | Cuối kỳ | 3.5 | 4.5 | 0.45 | 0.45 |
2 tháng | Hàng tháng | 3.5 | 4.5 | ||
Cuối kỳ | 3.6 | 4.6 | 0.45 | 0.45 | |
3 tháng | Hàng tháng | 3.8 | 4.8 | ||
Cuối kỳ | 3.9 | 4.9 | 0.45 | 0.45 | |
4 tháng | Hàng tháng | 3.8 | – | ||
Cuối kỳ | 3.9 | 4.9 | 0.45 | 0.45 | |
5 tháng | Hàng tháng | 3.8 | – | ||
Cuối kỳ | 3.9 | 4.9 | 0.45 | 0.45 | |
6 tháng | Hàng tháng | 4.3 | 5.3 | ||
Cuối kỳ | 4.4 | 5.4 | 0.45 | 0.45 | |
9 tháng | Hàng tháng | 4.5 | 5.5 | ||
Cuối kỳ | 4.6 | 5.6 | 0.4 | 0.4 | |
12 tháng | Hàng tháng | 5.1 | 6.1 | ||
Cuối kỳ | 5.3 | 6.3 | 0.4 | 0.4 | |
18 tháng | Hàng tháng | 5.1 | 6.1 | ||
Cuối kỳ | 5.4 | 6.4 | 0.4 | 0.4 | |
24 tháng | Hàng tháng | 5.2 | 6.2 | ||
Cuối kỳ | 5.4 | 6.4 | 0.4 | 0.4 | |
36 tháng | Hàng tháng | 5.2 | 6.2 | ||
Cuối kỳ | 5.6 | 6.6 | 0.4 | 0.4 |
Đơn vị tính: %/năm
Đối với sản phẩm tiền gửi có kì hạn online, ngân hàng áp dụng mức lãi suất dao động từ 4,1%-6,1% cho các kì hạn 2 tháng -36 tháng. Trong đó, mức lãi suất cao nhất là 6,1%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi trực tuyến kì hạn 36 tháng. Cụ thể như sau:
- Kỳ hạn 1 tháng chỉ có nhận lãi cuối kỳ, gửi tại quầy hoặc chuyển khoản đều áp dụng lãi suất là 3,5%.
- Kỳ hạn 6 tháng, gửi tiền tiết kiệm tại quầy và chuyển khoản có lãi suất hàng tháng là 4,3%, cuối kỳ là 4,4%.
- Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng, gửi tiền tiết kiệm có lãi suất hàng tháng là 4,5% khi gửi tại quầy, 5.5% khi chuyển khoản, lãi suất theo cuối kỳ là 4,6% khi gửi tại quầy, 5.6% khi chuyển khoản.
- Kỳ hạn 12 tháng, gửi tiền tiết kiệm có lãi suất hàng tháng là 5.1% khi gửi tại quầy, 6.1% khi chuyển khoản, lãi suất theo cuối kỳ là 5,3% khi gửi tại quầy, 6.3% khi chuyển khoản.
- Kỳ hạn 24 tháng, gửi tiền tiết kiệm có lãi suất hàng tháng là 5.2% khi gửi tại quầy, 6.2% khi chuyển khoản, lãi suất theo cuối kỳ là 5,4% khi gửi tại quầy, 6.4% khi chuyển khoản.
Lãi suất vay ngân hàng Shinhanbank
Sản phẩm cho vay ngân hàng Shinhan
Hiện nay, ngân hàng Shinhan bank cung cấp đầy đủ các sản phẩm vay vốn tín chấp và cả vay vốn thế chấp cho khách hàng. Gồm có:
– Vay Mua Xe: Hạnh phúc là hành trình, không phải là đích đến. Hãy làm cho hành trình của bạn tiện nghi và thoải mái nhất có thể với gói vay mua xe ưu đãi từ Ngân hàng Shinhan!
– Vay Mua Nhà: Bạn luôn lo lắng lãi suất không ổn định hay thủ tục vay vốn quá phức tạp? Dịch vụ vay mua/ thế chấp nhà của Shinhan với 3 lựa chọn lãi suất sẽ giúp bạn ổn định tài chính và an tâm bắt đầu trang mới của cuộc sống.
– Vay Tiêu Dùng: Bạn đang lên kế hoạch cho đám cưới, xây sửa nhà hay cho con yêu du học? Với gói vay tiêu dùng lãi suất ưu đãi tại Ngân hàng Shinhan, bạn có thể thực hiện mọi kế hoạch tài chính của mình và tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn.
Lãi suất vay mua xe ngân hàng Shinhanbank
Vay mua xe ngân hàng Shinhan bank là sản phẩm mang đến cho khách hàng những tiện ích vô cùng hấp dẫn mà khách hàng đang tìm kiếm khi có nhu cầu vay vốn ngân hàng: Lãi suất vay mua xe Shinhan Bank ưu đãi, linh hoạt, hạn mức vay cao, thời gian vay dài,…
Cụ thể như sau:
- Lãi suất 7.99%/năm cố định trong 12 tháng đầu tiên.
- Lãi suất 8.79%/năm cố định trong 24 tháng đầu tiên.
- Lãi suất 9.59%/năm cố định trong 36 tháng đầu tiên.
Sau khi hết thời gian ưu đãi, lãi suất áp dụng theo lãi suất thả nổi trên thị trường.
Ngoài ra, khi vay vốn mua xe, bạn sẽ được hưởng những ưu đãi vô cùng hấp dẫn
- Hỗ trợ cho vay trong độ tuổi từ 18 – 65 tuổi
- Thời hạn cho vay mua ô tô Shinhanbank linh hoạt
- Phương án trả nợ linh hoạt
- Cam kết giải ngân nhanh chóng theo như hợp đồng ký kết
- Khách hàng được tư vấn bởi đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, kinh nghiệm và nhiệt tình
- Hạn mức cho vay mua xe Shinhanbank hỗ trợ cho người vay số tiền tương đương với 100% giá trị xe mới bạn dự định mua và cần có TSĐB cho khoản vay của bạn
Lãi suất vay mua nhà ngân hàng Shinhanbank
Tương tự như sản phẩm vay mua xe, vay mua nhà cũng là một sản phẩm thu hút được nhiều khách hàng vay vốn. Hiện tại Shinhanbank đang cho vay mua nhà với 3 lựa chọn lãi suất giúp khách hàng ổn định tài chính và an tâm bắt đầu trang mới của cuộc sống:
- Lãi suất 7.8%/năm trong 12 tháng đầu
- Lãi suất 8.6%/năm trong 24 tháng đầu
- Lãi suất 10.1%/năm trong 36 tháng đầu
Với các mức lãi suất ưu đãi như trên, Shinhanbank hiện là một trong những ngân hàng cho vay mua nhà trả góp với lãi suất ưu đãi thấp nhất trên thị trường.
Trong thời gian này, ngân hàng Shinhanbank đang triển khai chương trình ưu đãi giảm thêm lãi suất. Theo đó, những khách hàng nhận lương chuyển khoản từ 40 triệu đồng trở lên khi vay mua nhà tại ngân hàng Shinhan sẽ được giảm lãi suất tương ứng theo quy chính sách của ngân hàng. Như vậy, lãi suất vay mua nhà Shinhanbank đã hấp dẫn, nay còn hấp dẫn hơn.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Shinhanbank
Vay tiêu dùng tín chấp Shinhan bank là sản phẩm cực hữu ích dành cho khách hàng đang lên kế hoạch cho đám cưới, xây sửa nhà, đi du học, … cần một khoản tài chính để bù đắp thiếu hụt. Lãi suất ngân hàng Shinhanbank đối với sản phẩm này cũng cực thấp ở mức dao động chỉ từ 0.7%/ đến 1.1%/tháng. Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng các lợi ích và sau:
- Vay tiền lên đến 300 triệu
- Thời hạn vay linh hoạt từ 12 – 36 tháng
- Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
- Không yêu cầu tài sản thế chấp hay bảo lãnh của công ty
- Dịch vụ chăm sóc, hỗ trợ khách hàng chu đáo
Vay tín chấp Shinhan bank hiện áp dụng cho khách hàng từ 18 – 65 tuổi và thu nhập sau thuế tối thiểu 6 triệu/tháng.
Bảng tính lãi suất ngân hàng Shinhan 2019
Nhằm giúp khách hàng tính toán được chi tiết khoản vay tại ngân hàng shinhan, khách hàng có thể căn cứ vào lãi suất cho vay để tính toán được các khoản trả cho ngân hàng.
Ví dụ, khách hàng vay mua xe ô tô, vay vốn ngân hàng Shinhan khoản vay 500 triệu trong vòng 10 năm. Lãi suất ngân hàng shinhan khách hàng lựa chọn là 8.79%/năm trong 24 tháng đầu tiên. Lãi suất thả nổi trên thị trường khoảng 11%/năm. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
- Số tiền trả kỳ đầu: 8.870.833 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 8.870.833 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 702.839.077 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 202.839.077 VNĐ
Lịch thanh toán chi tiết như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 8,79% | 8.870.833 | 3.662.500 | 5.208.333 | 494.791.667 |
2 | 8,79% | 8.832.682 | 3.624.349 | 5.208.333 | 489.583.334 |
3 | 8,79% | 8.794.531 | 3.586.198 | 5.208.333 | 484.375.001 |
4 | 8,79% | 8.756.380 | 3.548.047 | 5.208.333 | 479.166.668 |
5 | 8,79% | 8.718.229 | 3.509.896 | 5.208.333 | 473.958.335 |
6 | 8,79% | 8.680.078 | 3.471.745 | 5.208.333 | 468.750.002 |
7 | 8,79% | 8.641.927 | 3.433.594 | 5.208.333 | 463.541.669 |
8 | 8,79% | 8.603.776 | 3.395.443 | 5.208.333 | 458.333.336 |
9 | 8,79% | 8.565.625 | 3.357.292 | 5.208.333 | 453.125.003 |
10 | 8,79% | 8.527.474 | 3.319.141 | 5.208.333 | 447.916.670 |
11 | 8,79% | 8.489.323 | 3.280.990 | 5.208.333 | 442.708.337 |
12 | 8,79% | 8.451.172 | 3.242.839 | 5.208.333 | 437.500.004 |
… | |||||
90 | 11,00% | 5.542.535 | 334.202 | 5.208.333 | 31.250.030 |
91 | 11,00% | 5.494.792 | 286.459 | 5.208.333 | 26.041.697 |
92 | 11,00% | 5.447.049 | 238.716 | 5.208.333 | 20.833.364 |
93 | 11,00% | 5.399.306 | 190.973 | 5.208.333 | 15.625.031 |
94 | 11,00% | 5.351.562 | 143.229 | 5.208.333 | 10.416.698 |
95 | 11,00% | 5.303.819 | 95.486 | 5.208.333 | 5.208.365 |
96 | 11,00% | 5.256.076 | 47.743 | 5.208.333 | 0 |
Khách hàng lưu ý, kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm