Lãi suất ngân hàng TPbank cùng với những tiện ích mà ngân hàng mang lại cho khách hàng, giúp cho TPbank trở thành ngân hàng được phần đông khách hàng tin tưởng sử dụng.
Nhất là đối với các sản phẩm tiết kiệm, cho vay. TPbank thu hút được lượng khách hàng vô cùng lớn. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về lãi suất ngân hàng TPbank cập nhật mới nhất hôm nay
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng TPBank
Gửi tiền tiết kiệm là một hình thức đầu tư phổ biến với tính an toàn và ổn định cao. Tuy nhiên đây là hình thức huy động vốn cơ bản, có mặt tại tất cả các ngân hàng thương mại trên thị trường hiện nay. Khi có nhu cầu gửi tiền, thông thường người ta thường quan tâm tới yếu tố lãi suất đầu tiên. Tuy nhiên, lãi suất không phải là yếu tố quan trọng duy nhất khi gửi tiền tiết kiệm. Bên cạnh lãi suất, những thông tin liên quan như uy tín thương hiệu ngân hàng, quy trình thủ tục, mức độ an toàn thông tin,… khi gửi tiền cũng cần phải được cân nhắc kỹ càng.
Trên những tiêu chí ấy, gửi tiền tiết kiệm ngân hàng TPBank là một sản phẩm mà khách hàng nên tham khảo. Ngân hàng TPBank là một ngân hàng uy tín với các giải pháp công nghệ hiện đại, chắc chắn sẽ giúp khách hàng kiểm soát tài khoản tiền gửi thuận tiện và an toàn nhất. Ngoài ra lãi suất gửi tiền tiết kiệm TPBank 2019 cũng khá hấp dẫn
Biểu lãi suất ngân hàng TPbank hiện nay như sau:
Kỳ hạn | TK Tài lộc | TK Trường An Lộc | TK ONLINE | TK Lĩnh lãi cuối kỳ | TK Rút gốc linh hoạt | ||
Tài Lộc | Future Saving | Điện tử | |||||
KKH | 0.60 | ||||||
01 tuần | 1.00 | 1.00 | |||||
02 tuần | 1.00 | 1.00 | |||||
03 tuần | 1.00 | 1.00 | |||||
01 tháng | 5.35 | 5.25 | 5.00 | ||||
02 tháng | 5.45 | 5.35 | 5.10 | ||||
03 tháng | 5.50 | 5.50 | 5.45 | 5.20 | |||
04 tháng | 5.40 | 5.30 | 5.40 | ||||
05 tháng | 5.40 | 5.40 | |||||
06 tháng | 6.80 | 5.50 | 7.00 | 6.60 | 6.10 | ||
07 tháng | 7.10 | 7.15 | |||||
09 tháng | 5.50 | 7.25 | 7.10 | 6.80 | |||
12 tháng | 7.40 | 5.50 | 7.60 | 7.00 | |||
12 tháng (*) | 8.20 | ||||||
13 tháng | 7.60 | 7.75 | |||||
16 tháng | 7.60 | ||||||
18 tháng | 5.50 | 7.90 | 7.80 | 7.30 | |||
19 tháng | 7.80 | ||||||
24 tháng | 7.80 | 5.50 | 7.90 | 7.40 | |||
24 tháng (*) | 8.60 | ||||||
25 tháng | 7.80 | ||||||
31 tháng | 7.80 | ||||||
36 tháng | 5.50 | 7.90 | 7.80 | 7.50 | |||
37 tháng | 7.80 | ||||||
48 tháng | 5.50 | ||||||
60 tháng | 5.50 | ||||||
364 ngày | 7.20 |
Theo biểu lãi suất cập nhật kể trên, lãi suất tiết kiệm TPbank hiện nay vô cùng ưu đãi. Đối với từng sản phẩm, ngân hàng quy định mức lãi suất riêng biệt, cho cả các kỳ hạn khác nhau. Theo đó:
- Lãi suất tiết kiệm cao nhất thuộc về sản phẩm tiết kiệm online cho các kỳ hạn dài trên 18 tháng: Ở mức 7,9%/năm
- Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn cho tất cả khách hàng ở mức 0.6%/năm
- Khách hàng gửi tiền dưới 1 tháng được hưởng lãi suất 1%/năm
- Các ký hạn 1-3 tháng được hưởng lãi suất 5.00%/năm – 5.5%/năm tùy từng hình thức gửi tiền
- Khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 -6 tháng được áp dụng mức lãi suất 5.3%/năm – 7.00%/năm. Cao nhất ở hình thức gửi tiết kiệm điện tử
- Các kỳ hạn 6 tháng – 1 năm được áp dụng lãi suất tiết kiệm 5.5 – 8.2%/năm. Cao nhất cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
- Các kỳ hạn gửi tiền dài trên 13 tháng lần lượt được hưởng mức lãi suất cao hơn từ 7.6%/năm đến 8.6%/năm.
So sánh lãi suất tiết kiệm TPbank với các ngân hàng trên thị trường. Đây là mức lãi suất vô cùng cạnh tranh. Ngoài ra, dịch vụ khách hàng ngân hàng TPBank cũng vô cùng chất lượng.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng cũng là yếu tố không thể bỏ qua khi xem xét gửi tiền tiết kiệm vào các ngân hàng. Đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng nhiệt tình và giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình từ trước khi gửi tiền đến sau khi gửi tiền. Như vậy khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm trong suốt quá trình gửi tiền tiết kiệm TPBank. Mọi thắc mắc hay hay những vấn đề phát sinh, khách hàng chỉ cần gọi điện đến tổng đài hỗ trợ khách hàng hoặc đến chi nhánh gần nhất để yêu cầu hỗ trợ.
Lãi suất vay ngân hàng TPBank 2019
Về các sản phẩm cho vay, ngân hàng TPBank đang dẫn đầu trong top những ngân hàng có nhiều sản phẩm vay nhất. Tpbank đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng từ: Vay mua nhà đất, vay mua xe, vay mua nhà và vay tiêu dùng thế chấp, du học,…
Mỗi sản phẩm sẽ được áp dụng một chính sách lãi suất ngân hàng TPbank riêng biệt. Cụ thể sẽ được chúng tôi cập nhật ngay sau đây
Lãi suất vay mua nhà TPBank
Hiện tại, TPBank đang cung cấp 2 gói lãi suất trên thị trường. Các sản phẩm cho vay mua nhà, đất, nhà dự án với lãi suất ưu đãi năm 2019 như sau:
- Gói 1: Lãi suất 8.2%/năm ưu đãi trong 06 tháng đầu với thời gian vay tối thiểu 36 tháng
- Gói 2: Lãi suất 9.2%/năm ưu đãi trong 12 tháng đầu với thời gian vay tối thiểu 36 tháng
Sau thời gian ưu đãi, mức lãi suất được tính theo quy định của ngân hàng.
Gói lãi suất cho vay mua nhà 9.2%/năm cố định trong 12 tháng đầu sẽ thích hợp với những khách hàng có khả năng chi trả và thu nhập ổn định, trong suốt năm đầu tiên vay vốn. Khách hàng hoàn trả vốn và lãi cho ngân hàng với lãi suất ổn định 9.2%/năm trong khi đối với gói lãi suất 8.2%/năm, sau 6 tháng ưu đãi, khách hàng sẽ phải hoàn vốn và lãi cho ngân hàng với lãi suất thả nổi theo quy định của ngân hàng.
Đối với các dự án của VinGroup, Sungroup và các dự án có hỗ trợ lãi suất từ chủ đầu tư, chính sách lãi suất sẽ được áp dụng riêng với từng dự án.
Lãi suất ngân hàng TPbank cho vay mua xe
Sở hữu một chiếc ô tô hoàn toàn dễ dàng với sản phẩm vay mua ô tô cực kỳ ưu đãi tại TPBank. Khách hàng có thể lựa chọn một trong ba gói lãi suất vay mua xe sau đây
- Ưu đãi lãi suất cố định 3 tháng đầu tiên: 7,6%/năm
- Ưu đãi lãi suất cố định 6 tháng đầu tiên: 8,2%/năm
- Ưu đãi lãi suất cố định 12 tháng đầu tiên: 8,9%/năm
Ngân hàng TPbank cho khách hàng vay vốn tối đa 85% giá trị xe, thời gian vay tối đa lên đến 84 tháng. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất được thả nổi theo lãi suất thị trường, dao động với biên độ chỉ từ 3,4% – 3.8%/năm. Với 3 gói vay như trên, khách hàng có thể xem xét lựa chọn sản phẩm vay vốn phù hợp với nhu cầu và tiềm lực tài chính của bản thân và gia đình để lựa chọn gói vay mua xe phù hợp nhất.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng TPbank
Vay tín chấp cũng là một sản phẩm được ngân hàng TPbank đầu tư, thu hút lượng lớn khách hàng đăng ký vay vốn. Sản phẩm thỏa mãn ngay các nhu cầu chi tiêu cá nhân đột xuất của bạn, dễ dàng trả khoản vay theo hình thức trả góp hàng tháng nhưng không cần thế chấp tài sản đảm bảo.
Hiện nay, vay tín chấp theo lương TPBank khách hàng sẽ được hưởng lãi suất vay cực ưu đãi, chỉ từ 17%/năm. Đây là mức lãi suất tham khảo, ngân hàng TPbank đưa ra cho nhóm khách hàng chuẩn. Tuy nhiên, do bản chất của vay tín chấp là hình thức cho vay dựa vào uy tín và thu nhập từ lương của khách hàng. Nên với các khách hàng có vị trí công việc, mức lương khác nhau có thể sẽ được áp dụng các mức lãi suất khác nhau từ TPBank.
Ngoài ra, bạn sẽ còn được hưởng rất nhiều ưu đãi cùng tiện ích hấp dẫn từ ngân hàng.
- Khách hàng có thể được vay với hạn mức vay tối đa là 300 triệu đồng trong 48 tháng
- Đáp ứng nhanh chóng các nhu cầu chi tiêu đột xuất
- Không cần thế chấp tài sản đảm bảo
- Giải ngân nhanh trong 24 giờ làm việc
- Thủ tục hồ sơ giản lược, thời gian phê duyệt nhanh chóng
- Có thể thực hiện vay vốn Online trên hệ thông Livebank của ngân hàng TPBank.
Cách tính lãi suất ngân hàng TPbank
Các khoản vay vốn tín chấp hay thế chấp ngân hàng TPbank được tính trên dư nợ giảm dần. Nghĩa là khách hàng khi vay vốn, lãi sẽ chỉ tính trên số tiền thực tế bạn còn nợ, sau khi đã trừ ra phần tiền gốc bạn đã trả trong các tháng trước đó.
Ví dụ, khách hàng có thể tự tính lãi suất và khoản tiền cần trả khi vay vốn ngân hàng TPbank. Khoản vay mua xe giá trị 550 triệu đồng trong vòng 8 năm. Khách hàng lựa chọn lãi suất 8.9%/năm cố định trong vòng 12 tháng. Sau ưu đãi, lãi suất áp dụng 11%/năm. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 9.808.334 VNĐ
Số tiền trả hàng tháng tối đa: 10.140.625 VNĐ
Tổng tiền phải trả: 783.632.537 VNĐ
Tổng lãi phải trả: 233.632.537 VNĐ
Lịch thanh toán chi tiết như sau:
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 8,90% | 9.808.334 | 4.079.167 | 5.729.167 | 544.270.833 |
2 | 8,90% | 9.765.842 | 4.036.675 | 5.729.167 | 538.541.666 |
3 | 8,90% | 9.723.351 | 3.994.184 | 5.729.167 | 532.812.499 |
4 | 8,90% | 9.680.860 | 3.951.693 | 5.729.167 | 527.083.332 |
5 | 8,90% | 9.638.368 | 3.909.201 | 5.729.167 | 521.354.165 |
6 | 8,90% | 9.595.877 | 3.866.710 | 5.729.167 | 515.624.998 |
7 | 8,90% | 9.553.386 | 3.824.219 | 5.729.167 | 509.895.831 |
8 | 8,90% | 9.510.894 | 3.781.727 | 5.729.167 | 504.166.664 |
9 | 8,90% | 9.468.403 | 3.739.236 | 5.729.167 | 498.437.497 |
10 | 8,90% | 9.425.912 | 3.696.745 | 5.729.167 | 492.708.330 |
11 | 8,90% | 9.383.420 | 3.654.253 | 5.729.167 | 486.979.163 |
12 | 8,90% | 9.340.929 | 3.611.762 | 5.729.167 | 481.249.996 |
… | |||||
85 | 11,00% | 6.359.375 | 630.208 | 5.729.167 | 63.020.805 |
86 | 11,00% | 6.306.858 | 577.691 | 5.729.167 | 57.291.638 |
87 | 11,00% | 6.254.340 | 525.173 | 5.729.167 | 51.562.471 |
88 | 11,00% | 6.201.823 | 472.656 | 5.729.167 | 45.833.304 |
89 | 11,00% | 6.149.306 | 420.139 | 5.729.167 | 40.104.137 |
90 | 11,00% | 6.096.788 | 367.621 | 5.729.167 | 34.374.970 |
91 | 11,00% | 6.044.271 | 315.104 | 5.729.167 | 28.645.803 |
92 | 11,00% | 5.991.754 | 262.587 | 5.729.167 | 22.916.636 |
93 | 11,00% | 5.939.236 | 210.069 | 5.729.167 | 17.187.469 |
94 | 11,00% | 5.886.719 | 157.552 | 5.729.167 | 11.458.302 |
95 | 11,00% | 5.834.201 | 105.034 | 5.729.167 | 5.729.135 |
96 | 11,00% | 5.781.684 | 52.517 | 5.729.167 | 0 |
Dựa vào thông tin thanh toán trên đây, khách hàng có thể chủ động trong phương án trả nợ của mình. Trên đây là những thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng TPbank, hy vọng sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có nhu cầu gửi tiết kiệm, hay vay vốn cần tư vấn thêm, bạn có thể để lại thông tin dưới đây để được liên hệ tư vấn sớm nhất