Lãi suất ngân hàng Vietinbank đang ở mức vô cùng hấp dẫn. Khách hàng lựa chọn gửi tiết kiệm, vay vốn Vietinbank đều được hưởng ưu đãi lãi suất hấp dẫn nhất thị trường.
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Vietinbank là một trong những ngân hàng lớn, cung cấp các sản phẩm tài chính – ngân hàng chất lượng nhất hiện nay. Các dịch vụ ngân hàng vietinbank cung cấp được khách hàng và các chuyên gia đánh giá cao về chất lượng cũng như lãi suất ưu đãi.
Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về mức lãi suất ngân hàng Vietinbank áp dụng cho các khách hàng của mình.
Lãi suất tiết kiệm Vietinbank mới nhất
Hiện tại, Vietinbank đang cung cấp đa dạng các sản phẩm gửi tiền tiết kiệm từ tiết kiệm thường cho đến tiết kiệm tích lũy hay tiết kiệm trực tuyến với lãi suất hấp dẫn và thủ tục vô cùng đơn giản.
Tiết kiệm có kỳ hạn: Tiết kiệm có kỳ hạn Vietinbank là sản phẩm tiết kiệm phổ biến nhất với lãi suất hấp dẫn, kỳ hạn linh hoạt từ 1 tháng đến 60 tháng. Bạn lưu ý với sản phẩm tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, bạn vẫn được rút gốc trước trước hạn tất toán sổ tiết kiệm nhưng toàn bộ khoản tiền gửi sẽ được tính lãi suất không kỳ hạn, rất thấp.
Tiết kiệm không kỳ hạn: Sản phẩm này cho phép bạn gửi tiết kiệm mà vẫn có thể rút ra hay nộp thêm bất cứ lúc nào. Tuy nhiên lãi suất Vietinbank áp dụng với sản phẩm tiết kiệm không kỳ hạn lại thấp hơn rất nhiều so với các sản phẩm khác.
Tiết kiệm đa kỳ hạn: Với sản phẩm tiết kiệm đa kỳ hạn Vietinbank, bạn có thể rút tiền linh hoạt tại nhiều kỳ hạn trong khoảng thời gian gửi tiền để đáp ứng những nhu cầu sử dụng tiền đột xuất.
Tiết kiệm tích lũy: Thay vì gửi tiền một lần, sau khi làm sổ tiết kiệm Vietinbank, bạn có thể gửi tiền tiết kiệm thêm nhiều lần để khoản tiền tiết kiệm lớn dần, nhận nhiều lãi hơn. Tiết kiệm tích lũy cũng rất phù hợp nếu bạn đang cần tích lũy tiền bạc nhằm thực hiện những mục tiêu lớn trong cuộc sống.
Tiết kiệm trực tuyến: Về cơ bản tiết kiệm trực tuyến khá tương đồng với tiết kiệm thường, tuy nhiên ưu điểm của nó là bạn có thể gửi tiền trực tuyến không cần phải ra quầy giao dịch tại chi nhánh. Ngoài ra lãi suất tiết kiệm trực tuyến Vietinbank thường nhỉnh hơn so với lãi suất các sản phẩm khác.
Khách hàng có thể tra cứu thông tin về lãi suất tiết kiệm trong bảng sau đây
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |||
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |||
VND | EUR | VND | EUR | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,20 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,30 | 0,00 | 0,30 | – |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,30 | 0,10 | 4,30 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,30 | 0,10 | 4,30 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 4,80 | 0,10 | 4,80 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 4,80 | 0,10 | 4,80 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 4,80 | 0,10 | 4,80 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,30 | 0,10 | 5,30 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,30 | 0,10 | 5,30 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,30 | 0,10 | 5,30 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,30 | 0,10 | 5,30 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,30 | 0,10 | 5,30 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 5,30 | 0,10 | 5,30 | 0,10 |
12 tháng | 6,80 | 0,20 | 6,40 | 0,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,60 | 0,20 | 6,40 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,70 | 0,20 | 6,50 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,80 | 0,20 | 6,50 | 0,20 |
36 tháng | 6,80 | 0,20 | 6,50 | 0,20 |
Trên 36 tháng | 6,80 | 0,20 | 6,80 | 0,20 |
Bảng lãi suất cập nhật kể trên quy định các mức lãi suất tiền gửi có kỳ hạn. Đối với các sản phẩm tiết kiệm linh hoạt, tiết kiệm gửi góp, lãi suất tiết kiệm được quy định riêng theo lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn.
Lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
Về các sản phẩm vay vốn Vietinbank, chúng ta có thể chia thành 2 loại: Các sản phẩm vay tín chấp và các sản phẩm vay thế chấp.
Lãi suất vay tín chấp Vietinbank 2019
Với nhu cầu vay tiền mặt chi tiêu dùng trong thời gian ngắn hoặc cần tiền mặt gấp, thì vay tín chấp Vietinbank sẽ là lựa chọn tối ưu cho bạn.
Sản phẩm vay tín chấp Vietinbank mang đến cho khách hàng rất nhiều tiện ích hấp dẫn:
- Vay vốn không cần tài sản đảm bảo
- Thủ tục đơn giản
- Thời gian phê duyệt hồ sơ nhanh chóng
- Giải ngân ngay lập tức ngay sau khi hồ sơ được phê duyệt
- Lãi suất vay tín chấp ưu đãi
Về lãi suất vay tín chấp Vietinbank, mức lãi suất cụ thể sẽ được ngân hàng xem xét và quy định đối với từng khách hàng khác nhau. Mức lãi suất tham khảo được đưa ra là 15%/năm. Lãi suất này có thể thay đổi đối với từng khách hàng nhất định.
Lãi suất vay thế chấp Vietinbank
Hai sản phẩm vay thế chấp nổi bật nhất hiện nay là vay mua nhà và cho vay mua xe. Các gói vay thế chấp Vietinbank hiện nay đã được khách hàng rất ưa chuộng chính bởi mức lãi suất ưu đãi mà ngân hàng này mang lại. Cụ thể, khi vay thế chấp, khách hàng sẽ được lựa chọn các gói vay mua nhà hấp dẫn như sau:
Thời gian cố định lãi suất | Vay mua nhà | Vay mua xe |
12 tháng | 8.1%/năm | 7,7%/năm |
24 tháng | 8.5%/năm |
Không chỉ mức lãi suất hấp dẫn, khách hàng khi đăng ký vay vốn ngân hàng Vietinbank sẽ được trải nghiệm những ưu điểm của dịch vụ này. Như hạn mức cho vay cao, đáp ứng được tối đa nhu cầu vốn của khách hàng. Tài sản thế chấp linh hoạt, có thể thế chấp bằng chính nhà và xe mua. Thời gian cho vay dài, giúp giảm gánh nặng lãi khi vay. Thủ tục cho vay đơn giản, thuận tiện.
Cách tính lãi suất ngân hàng Vietinbank
Tuy rằng các mức lãi suất ngân hàng Vietinbank đã được quy định rất rõ ràng. Và được ghi rõ ràng trên các hợp đồng tiết kiệm hay vay vốn của khách hàng. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa biết cách tính tiền lãi tiết kiệm hoặc lãi vay khi vay vốn.
Để biết rõ hơn, bạn có thể tham khảo các ví dụ sau đây của chúng tôi.
Cách tính tiền lãi gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
Công thức tính lãi tiền gửi tiết kiệm tại Vietinbank như sau:
Tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi /365
Ví dụ bạn gửi số tiền 100 triệu đồng kỳ hạn 1 tháng từ ngày 1/10 đến 31/10. Lãi suất tiết kiệm là 4.5%/năm. Phương thức lĩnh lãi cuối kỳ. Như vậy vào ngày đáo hạn số tiền lãi bạn nhận được sẽ là:
Tiền lãi = (100 triệu x 4.5% x 31)/365 = 382.191 VNĐ
Tổng lãi và gốc khách hàng nhận được: 100 triệu đồng + 382.191 VNĐ = 100.382.191 VNĐ
Cách tính tiền lãi vay ngân hàng Vietinbank
Lãi suất vay thế chấp Vietinbank được áp dụng tính lãi theo phương pháp lãi thả nổi, dư nợ giảm dần. Nghĩa là lãi suất được điều chỉnh theo từng thời kỳ, biến đổi theo thời gian đồng thời chỉ tính trên số tiền thực tế khách hàng còn nợ, sau khi đã trừ ra phần tiền gốc đã trả trong các tháng trước đó. Đây là cách thức tính lãi mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng, mà thiết thực nhất chính là giảm được khoản lãi cần trả cho ngân hàng.
Đối với vay tín chấp thì khác. Do đặc thù khoản vay tín chấp có giá trị nhỏ, trong thời gian ngắn hơn. Vì vậy, lãi vay tín chấp tính theo lãi trả đều hàng tháng với lãi suất cố định trong suốt thời gian vay.
Ví dụ tính lãi vay Vietinbank
Ví dụ, Khách hàng Nguyễn Văn A vay vốn mua nhà tại Vietinbank. Giá trị khoản vay 1 tỷ trong vòng 15 năm. Lãi suất áp dụng 8,1%/năm trong 12 tháng đầu tiên. Sau ưu đãi lãi suất trung hạn dự tính 11%/năm. Khách hàng không trả nợ trước hạn. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 12.305.556 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 14.111.112 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 1.801.469.380 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 801.469.380 VNĐ
Như vậy, mỗi tháng, khách hàng cần trả ngân hàng khoảng 12 triệu đồng. Tháng trả cao nhất ở mức 14 triệu đồng. Số tiền cần trả ngân hàng các tháng về sau sẽ giảm đi do dư nợ giảm dần. Lịch thanh toán chi tiết như sau
STT | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | SỐ DƯ | LÃI ĐÃ TRẢ LŨY KẾ | GỐC ĐÃ TRẢ LŨY KẾ |
1 | 8,10% | 12.305.556 | 994.444.444 | 6.750.000 | 5.555.556 |
2 | 8,10% | 12.268.056 | 988.888.888 | 13.462.500 | 11.111.111 |
3 | 8,10% | 12.230.556 | 983.333.332 | 20.137.500 | 16.666.667 |
4 | 8,10% | 12.193.056 | 977.777.776 | 26.775.000 | 22.222.222 |
5 | 8,10% | 12.155.556 | 972.222.220 | 33.375.000 | 27.777.778 |
6 | 8,10% | 12.118.056 | 966.666.664 | 39.937.500 | 33.333.333 |
7 | 8,10% | 12.080.556 | 961.111.108 | 46.462.500 | 38.888.889 |
8 | 8,10% | 12.043.056 | 955.555.552 | 52.950.000 | 44.444.444 |
9 | 8,10% | 12.005.556 | 949.999.996 | 59.400.000 | 50.000.000 |
10 | 8,10% | 11.968.056 | 944.444.440 | 65.812.500 | 55.555.556 |
11 | 8,10% | 11.930.556 | 938.888.884 | 72.187.500 | 61.111.111 |
12 | 8,10% | 11.893.056 | 933.333.328 | 78.525.000 | 66.666.667 |
13 | 11,00% | 14.111.112 | 927.777.772 | 87.080.556 | 72.222.222 |
14 | 11,00% | 14.060.186 | 922.222.216 | 95.585.186 | 77.777.778 |
15 | 11,00% | 14.009.260 | 916.666.660 | 104.038.890 | 83.333.333 |
… | |||||
170 | 11,00% | 6.115.740 | 55.555.480 | 798.668.460 | 944.444.444 |
171 | 11,00% | 6.064.815 | 49.999.924 | 799.177.719 | 950.000.000 |
172 | 11,00% | 6.013.889 | 44.444.368 | 799.636.052 | 955.555.556 |
173 | 11,00% | 5.962.963 | 38.888.812 | 800.043.459 | 961.111.111 |
174 | 11,00% | 5.912.037 | 33.333.256 | 800.399.940 | 966.666.667 |
175 | 11,00% | 5.861.111 | 27.777.700 | 800.705.495 | 972.222.222 |
176 | 11,00% | 5.810.185 | 22.222.144 | 800.960.124 | 977.777.778 |
177 | 11,00% | 5.759.259 | 16.666.588 | 801.163.827 | 983.333.333 |
178 | 11,00% | 5.708.333 | 11.111.032 | 801.316.604 | 988.888.889 |
179 | 11,00% | 5.657.407 | 5.555.476 | 801.418.455 | 994.444.444 |
180 | 11,00% | 5.606.481 | 0 | 801.469.380 | 1.000.000.000 |
Ghi chú: Kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm
Trên đây là những thông tin chi tiết về lãi suất ngân hàng Vietinbank và cách tính lãi ngân hàng. Hy vọng sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho khách hàng. Giúp cho việc lựa chọn sản phẩm ngân hàng Vietinbank dễ dàng hơn bao giờ hết.